TRA TÍNH CHẤT TỐT XẤU THEO CÁC NÉT MÀ MÌNH ĐÃ TÍNH TOÁN
CÁC THẾ CÁCH
Có tất cả 5 thế cách:
1/ Tổng cách:
a/ Là tổng toàn bộ số nét của HỌ+ ĐỆM HỌ+ ĐỆM TÊN+ TÊN.
b/ Người không có đệm họ thì chỉ tổng cách chỉ còn tổng số của HỌ+ ĐỆM TÊN+ TÊN.
c/ Người không có đệm tên thì chỉ còn tổng số nét của HỌ+ TÊN.
( Chú ý:
Trường hợp a trước HỌ không phải cộng thêm 1;
Trường hợp b và c phải cộng thêm 1 trước HỌ)
Thí dụ 1:
TRẦN VINH BA ( Tên này không có đệm họ)
16 nét 14 nét 9 nét
Tổng cách: 16 + 14 + 9 = 39 . Vậy 39 là Tổng cách
Thí dụ 2:
TRẦN KIM
16 nét 8 nét
Tông cách= 16 + 8 = 24 Vậy 24 là tổng cách
2/ Ngoại Cách
Trước HỌ bao giờ cũng cộng thêm 1 để tìm Ngoại Cách ( Áp dụng đối với trường hợp a b,c)
Thí dụ:
Công thức tìm Ngoại Cách:
Lấy sô 1+ số nét của TÊN.
– TRẦN VINH BA
1 +9 = 10 ( 10 là Ngoại Cách)
– TRẦN KIM
1 + 8 = 9 ( 9 là Ngoại Cách)
Thí dụ 3: tên có 4 chữ
NGÔ LƯU XUÂN NGÂN ( Trường hợp này không phải cộng thêm 1 )
7 + 14 = 21
3/ Thiên Cách
– TRẦN VINH BA
1+ 16 Thì:
1+ 16 = 17 là Thiên Cách ( Tức là 1+ số nét của HỌ)
-TRẦN KIM
1+ 16 = 17 là Thiên Cách
4/ Nhân Cách
TRẦN VINH BA
16 + 14 = 30 là Nhân Cách
TRẦN KIM
16+ 8 = 24 là Nhân Cách
NGÔ LƯU XUÂN NGÂN
15+ 9 = 24 là Nhân Cách
5/ Địa Cách
TRẦN VINH BA
14 + 9 = 23 là Địa Cách
TRẦN KIM
8 + 1 = 9 là Địa Cách ( Phải cộng thêm 1)
NGÔ LƯU XUÂN NGÂN
– 9 + 24 = 33 là Địa CáchTrong 3 cách Thiên Địa Nhân là Tam Tài.
Nhìn vào Tam tài của một tính danh, ta có thể biết được vận hạn, hên sui của tính danh đó.
Những bài sau tôi sẽ đề cập đến vấn đề này.
Tam tài đắc cách là Tam tài sinh trợ được cho nhau.
Kỵ nhất là Thiên cách và Địa cách tương xung với Nhân cách theo 2 ngũ hành Thủy Hỏa,
Có thể tai nạn, đoản thọ v…v…
Riêng phần Ngoại cách tôi xin bổ xung thêm cho rõ:
Tên có 2 chữ như Trần Kim, thì trước chữ Trần phải thêm số 1, sau chữ Kim phải thêm số 1.
Ngoại cách là: 1+1= 2 ( bài trên tôi bị nhầm: mục số 2 Ngoại cách của Trần Kim không phải là 9 mà là 2).
Rất mong các bạn thông cảm, vì thực tế đây là vấn đề rất dễ bị nhầm lẫn).
6/ NGŨ HÀNH CỦA CÁC SỐ:
a/ Số 1,2:
Ngũ hành thuộc Mộc.
b/ Số 3,4:
Ngũ hành thuộc Hỏa:
c/ Số 5,6:
Ngũ hành thuộc Thổ
d/ Số 7,8:
Ngũ hành thuộc Kim
e/ Số 9,10:
Ngũ hành thuộc Thủy.
CÁC SỐ>10 LÀ NGŨ KHÍ:
Ứng dụng vào Thiên cách, Nhân cách, Địa cách, Tổng cách, Ngoại cách thì:
1,11,21,31,41 thuộc Mộc
2,12,22,32,42 thuộc Mộc
3,13,23,33,43 thuộc Hỏa
4,14,24,34,44 thuộc Hỏa
……..
Các số còn lại cứ theo đó mà suy ra.
NẾU:
Nếu Thiên cách Tỵ Hòa với Nhân cách, hoặc sinh cho Nhân cách: Tốt.
Nếu Thiên cách khắc Nhân cách thì XẤU, nếu là Thủy khắc Hỏa thì rất xấu.
Nếu Nhân cách Tỵ Hòa với Thiên cách, hoặc sinh cho Thiên cách: Tốt.
Nếu Nhân cách khắc Thiên cách thì XẤU, nếu là Thủy khắc Hỏa thì rất xấu.
Nếu Nhân cách Tỵ Hòa với Địa cách, hoặc sinh cho Địa cách: Tốt.
Nếu Nhân cách khắc Địa cách thì XẤU, nếu là Thủy khắc Hỏa thì thì rất xấu.
Nếu Địa cách Tỵ Hòa với Nhân cách, hoặc sinh cho Nhân cách: Tốt.
Nếu Địa cách khắc Nhân cách thì XẤU, nếu là Thủy khắc hỏa thì rất xấu.
Có tất cả 125 thế cách của TAM TÀI.
TỐT XẤU CỦA 81 SỐ TRONG TÍNH DANH TƯỚNG.
(Ý nghĩa của tốt, xấu các bạn tự suy ngẫm)
Số 1: tốt
Số 2: xấu
Sổ 3: tôt
Số 4: xấu
Số 5: tốt
Só 6: tốt
Số 7: tốt
Số 8: tốt
Số 9: trong xấu có tốt
Số 10: xấu
Số 11: tốt
Số 12: xấu
Số 13: tốt
Số 14: trong xấu có tốt
số 15: tốt
Số 16: tốt
Số 17: tốt
Số 18: tốt
Số 19: trong xấu có tốt
Số 20: trong xấu có tốt
Số 21: tốt
Số 22: xấu
Số 23: tốt
Số 24: tốt
Số 24: tốt
Số 25: tốt
Số 26: trong xấu có tốt
Số 27: trong xấu có tốt
Số 28: xấu
Số 29: tốt
Số 30: trong tốt có xấu
Số 31; tốt
Số 32: tốt
Số 33: tốt
Số 34: xấu
Số 35: tốt
Số 36: xấu
Số 37: tốt
Số 38: trong xấu có tốt
Số 39: tốt
Số 40: trong tốt có xấu
Số 41: tốt
Số 42: trong tốt có xấu
Số 43: trong tốt có xấu
Số 44: Xấu
Số 45: tốt
Số 46: xấu
Số 47: tốt
Số 48: tốt
Số 49: xấu
Số 50: trong tốt có xấu
Số 51: trong tốt có xấu
Số 52: tốt
Số 53: trong tốt có xấu
Số 54: xấu
Số 55: trong tốt có xấu
Số 56: xấu
Số 57: trong xấu có tốt
Số 58: trong xấu có tốt
Số 59: xấu
Số 60: xấu
Số 61: trong tốt có xấu
Số 62: xấu
Số 63: tốt
Số 64: xấu
Số 65: tốt
Số 66: xấu
Số 67: tốt
Số 68: tốt
Số 69: xấu
Số 70: xấu
Số 71: trong xấu có tốt
Số 72: xấu
Số 73: tốt
Số 74: xấu
Số 75: trong tốt có xấu
Số 76: xấu
Số 77: trong tốt có xấu
Số 78: trong tót có xấu
Số 79: xấu
Số 80: trong tốt có xấu
Số 81: tốt.