Ứng dụng VAN EP PHU PHIM
Ván cốp pha ép được sử dụng làm ván mặt cốp pha trong các công trình công nghiệp, thương mại và dân dụng.
Ưu điểm của loại van ep cốp pha phủ phim:
▪ Bề mặt bê tông hoàn thiện bằng phẳng, không cần tô trát vữa.
▪ Trọng lượng nhẹ dễ di chuyển, lắp đặt giúp giảm chi phí nhân công, rút ngắn được thời gian thi công.
▪ Tái sử dụng được nhiều lần, hiệu quả kinh tế cao.
▪ Chịu lực cao, đáp ứng được tính an toàn trong xây dựng.
▪ Dễ dàng cưa cắt, liên kết thuận tiện cho việc sử dụng.
Đặc tính sản phẩm
▪ Màng phim là màng nhựa cán keo Phenolic ngăn thấm nước với bề mặt phẳng giảm trầy xước và có thể tái sử dụng nhiều lần.
▪ Mặt ván sử dụng gỗ Thông, là loại cây có lá hình kim, tỷ trọng trung bình, veneer gỗ Thông có chất lượng tốt, thường được dùng làm ván mặt.
▪ Ruột ván sử dụng dòng gỗ Bạch Đàn và Bạch Dương.
▪ Ván gồm nhiều lớp Veneer được ép nóng nhiều lần với keo có đặc tính chống nước (Water Boiled Proof – WBP) giúp tăng độ co dãn, độ cứng và khả năng làm việc ở môi trường ẩm ướt ngoài trời.
Thông số kỹ thuật ván ép cốp pha
Chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn thông số kỹ thuật của sản phẩm van ep cốp pha để mọi người có sự so sánh và lựa chọn sản phẩm tốt nhất cho nhu cầu sử dụng của mình.
+Ván cốp pha PlyCORE P
Keo chịu nước
100% WBP – Phenolic
Ruột ván
Poplar, loại AA – A+
Loại phim
Dynea, màu nâu
Định lượng phim
≥ 120 g/m2
Thời gian đun sôi không tách lớp
≥ 4giờ
Lực tách lớp
0.75 – 1.4 Mpa
Độ ẩm
≤ 13%
Mô đun đàn hồi E
Dọc thớ: ≥ 5500 Mpa
Ngang thớ: ≥ 3500 Mpa
Độ cong vênh
Dọc thớ: ≥ 26 Mpa
Ngang thớ: ≥ 18 Mpa
Lực ép ruột ván
100 – 120 tấn/m2
+Ván ép cốp pha PlyCORE H
Keo chịu nước
100% WBP – Phenolic
Ruột ván
Hardwood, loại AA – A+
Loại phim
Dynea, màu nâu
Định lượng phim
≥ 120 g/m2
Thời gian đun sôi không tách lớp
≥ 4 giờ
Lực tách lớp
0.85 – 1.72 Mpa
Độ ẩm
6% – 12%
Mô đun đàn hồi E
Dọc thớ: ≥ 6500 Mpa
Ngang thớ: ≥ 5500 Mpa
Độ cong vênh
Dọc thớ: ≥ 60 Mpa
Ngang thớ: ≥ 40 Mpa
Lực ép ruột ván
100 – 130 tấn/m2
+Ván ép cốp pha BamCORE
Keo chịu nước
100% WBP – Phenolic
Ruột ván
BamCORE, loại AA – A+
Loại phim
Dynea, màu nâu
Định lượng phim
≥ 120 g/m2
Thời gian đun sôi không tách lớp
≥ 4 giờ
Lực tách lớp
0.6 Mpa
Độ ẩm
≤ 8%
Mô đun đàn hồi E
Dọc thớ: ≥ 5500 Mpa
Ngang thớ: ≥ 3500 Mpa
Độ cong vênh
Dọc thớ: ≥ 26 Mpa
Ngang thớ: ≥ 18 Mpa
Lực ép ruột ván
100 – 120 tấn/m2